Vous méritez des vacances. | Bạn xứng đáng có một kỳ nghỉ. |
Tom a répondu diplomatiquement. | Tom trả lời một cách ngoại giao. |
Elle aime le professeur. | Cô ấy thích giáo viên. |
Elle est aussi jeune que sa sœur. | Cô ấy trẻ như em gái của mình. |
La glacière fait un bruit étrange. | Máy làm mát phát ra tiếng động lạ. |
A qui appartient ce livre ? | Ai sở hữu cuốn sách này? |
Nous avons gagné six à deux. | Chúng tôi đã thắng sáu đến hai. |
Tom a ce dont il a besoin. | Tom có những gì anh ấy cần. |
Où avez-vous obtenu ce téléphone ? | Bạn lấy điện thoại này ở đâu? |
Ptolémée était un astronome grec. | Ptolemy là một nhà thiên văn học người Hy Lạp. |
Avez-vous un permis de pêche? | Bạn có giấy phép đánh cá không? |
Quel nom de ton père ? | Tên gì của cha bạn? |
Je sais que Tom a une piscine. | Tôi biết Tom có một hồ bơi. |
Son avis ne vaut rien. | Ý kiến của anh ấy không có giá trị gì. |
Il semble heureux. | Anh ta trông rất vui. |
La maladie a tué tous mes moutons. | Căn bệnh đã giết chết tất cả những con cừu của tôi. |
Cela me fait grand plaisir. | Điều này mang lại cho tôi niềm vui lớn. |
Je suis habitué au froid. | Tôi đã quen với cái lạnh. |
Je ne leur serre pas la main. | Tôi không bắt tay với họ. |
Je ne veux rien faire. | Tôi chẳng muốn làm gì cả. |
Vous auriez dû le voir. | Bạn nên thấy nó. |
Je veux que tu reviennes à Boston. | Tôi muốn bạn trở lại Boston. |
Elle a touché mon épaule. | Cô ấy chạm vào vai tôi. |
Dis-moi, je veux vraiment savoir. | Nói cho tôi biết, tôi thực sự muốn biết. |
Je viens de voir un fantôme. | Tôi vừa nhìn thấy một con ma. |
Je connaissais bien Tom. | Tôi biết Tom rất rõ. |
Appelle la police. | Gọi cảnh sát. |
Je veux que tu laves ta voiture. | Tôi muốn bạn rửa xe của bạn. |
Demain est mon anniversaire. | Ngày mai là sinh nhật của tôi. |
Un soulèvement éclata. | Một cuộc nổi dậy nổ ra. |
Il va vous aider. | Anh ấy sẽ giúp bạn. |
Nous vivons des temps difficiles. | Chúng ta đang sống trong thời kỳ khó khăn. |
Buvez-vous de la bière ou du vin ? | Bạn có uống bia, rượu không? |
Ils sont allés à la plage. | Họ đã đi đến bãi biển. |
Aimez-vous ma nouvelle coiffure? | Bạn có thích kiểu tóc mới của tôi không? |
Ne dites pas de telles choses. | Đừng nói những điều như vậy. |
Je suis monté dans le mauvais bus. | Tôi đã lên nhầm xe buýt. |
Quelle est la prochaine rue ? | Con đường tiếp theo là gì? |
Je viendrai peut-être à toi ? | Có lẽ tôi sẽ đến với bạn? |
Il hésita avant de répondre. | Anh ngập ngừng trước khi trả lời. |
Suivez mon panache blanc ! | Hãy theo dõi chùm lông trắng của tôi! |
Ils prendront soin de Tom. | Họ sẽ chăm sóc Tom. |
Vive le désordre ! | Hỗn loạn muôn năm! |
Tom veut autre chose. | Tom muốn thứ khác. |
Bonjour mesdames et messieurs! | Chào buổi sáng các quý bà và các quý ông! |
Les lapins adorent les carottes. | Thỏ rất thích cà rốt. |
Ma mère a fait bouillir dix œufs. | Mẹ tôi luộc mười quả trứng. |
Si Dieu le veut, à bientôt. | Chúa sẵn lòng, hẹn gặp lại. |
Son anniversaire est le 5 mai. | Sinh nhật của anh ấy là ngày 5 tháng Năm. |
La réunion aura lieu demain. | Cuộc họp sẽ diễn ra vào ngày mai. |
Ce fromage a un goût piquant. | Phô mai này có một hương vị sắc nét. |
Elle tremblait de froid. | Cô ấy đang rùng mình vì lạnh. |
Elle a oublié de nourrir le chien. | Cô ấy quên cho con chó ăn. |
Ils se détestaient. | Họ ghét nhau. |
Prêt à tout pour un ami. | Sẵn sàng cho bất cứ điều gì cho một người bạn. |
Veuillez patienter une demi-heure. | Vui lòng đợi nửa giờ. |
Je veux partir en voyage. | Tôi muốn đi du lịch. |
Je vais lire un livre. | Tôi sẽ đọc một cuốn sách. |
Il a écrit deux livres. | Anh ấy đã viết hai cuốn sách. |
Le cœur de George était brisé. | Trái tim của George đã tan vỡ. |
Ces bottes sont trop petites. | Đôi ủng này quá nhỏ. |
Ce travail ne paie pas. | Công việc này không được đền đáp. |
Elle parle toujours anglais. | Cô ấy luôn nói tiếng Anh. |
Le KOKBA a été créé en 1990. | KOKBA được thành lập vào năm 1990. |
Vous planez déjà. | Bạn đang di chuột. |
Vous êtes un connard bidon. | Anh là một thằng khốn nạn. |
Ce glacier est un manteau neigeux. | Sông băng này là một lớp tuyết. |
Obtenons-le sécurisé. | Hãy bảo vệ anh ta. |
Coke fonctionne avec Lucky Ned. | Coke chạy với Lucky Ned. |
Ce sont des as. | Họ là át chủ bài. |