Jim tende ad andare troppo oltre. | Jim có xu hướng đi quá xa. |
Ha implorato pietà. | Cô cầu xin sự thương xót. |
Dammi una bottiglia di vino. | Cho tôi một chai rượu. |
Dovresti considerare la sua età. | Bạn nên xem xét tuổi của anh ấy. |
Non voglio andare a scuola. | Tôi không muốn đi học. |
Non voglio aspettare così a lungo. | Tôi không muốn đợi lâu như vậy. |
Nei 500 metri è arrivato ottavo. | Trong nội dung 500 mét, anh về thứ tám. |
Facciamo un pranzo di squadra | Chúng tôi có một bữa trưa tập thể |
Saresti stato sincero. | Bạn sẽ thành thật. |
Non mi ripagherai mai. | Bạn sẽ không bao giờ trả lại cho tôi. |
Non vuoi il posto di Randolph. | Bạn không muốn đặt Randolph. |
Ciarlatano, la gente ti spara. | Bạn lang thang, mọi người bắn vào bạn. |
Sì, va bene Susan. | Được rồi, Susan. |
Perché fingere un accento? | Tại sao phải giả giọng? |
cose tipiche. | Những điều tiêu biểu. |
Gustosa bontà. | Tốt ngon. |
Questo è un falso continuum. | Đây là một liên tục sai. |
Giusta furia. | Nộ khí chính nghĩa. |
Vederli mi ha fatto sentire male. | Nhìn thấy họ khiến tôi cảm thấy tồi tệ. |
Piuttosto malato. | Đúng hơn là ốm. |
Prime immobiliare. | Bất động sản đắc địa. |
Ok ... sei un idiota fortunato. | Được rồi ... đồ may mắn. |
Ok, Djilail, hai lavorato bene. | Được rồi, Djilail, bạn đã làm việc tốt. |
Più attraente! | Hấp dẫn hơn! |
Nientemeno che Rick Azari. | Không ai khác ngoài Rick Azari. |
Rendilo autentico. | Làm cho nó xác thực. |
Latte e zucchero? | Sữa và đường? |
Sembra polvere di cemento. | Trông giống như bột bê tông. |
Mantieni una distanza adeguata. | Giữ khoảng cách thích hợp. |
Proprio come quello di Ralph! | Giống như của Ralph! |
È lo stesso in tutte le arti. | Nó giống nhau trong tất cả các môn nghệ thuật. |
NON È MIO LAVORO ACCODERLI ... | ĐÓ KHÔNG PHẢI LÀ CÔNG VIỆC CỦA TÔI VUI LÒNG HỌ ... |
Iniezione riuscita. | Tiêm thành công. |
È solo una piccola padella. | Nó chỉ là một cái chảo nhỏ. |
Ho schiacciato di peggio. | Tôi đã nghiền nát tệ hơn. |
Mi dispiace, non è corretto. | Tôi xin lỗi, điều đó không chính xác. |
Vendo grazia, a chi ne ha bisogno! | Tôi bán ân sủng, cho những người xấu cần nó! |
Ho sentito che è un legame forte. | Tôi nghe nói đó là một mối quan hệ bền chặt. |
Non posso più fingere. | Tôi không thể giả mạo được nữa. |
Come sono fatalmente ingannato! | Tôi đã bị lừa dối làm sao! |
Tesoro, puoi fare i segnaposto? | Em yêu, em có thể làm thẻ địa điểm được không? |
Altamente efficace. | Hiệu quả cao. |
È una specie di regolare adesso. | Bây giờ anh ấy đã trở thành một người bình thường. |
È un bel ragazzo. | Anh ấy là một anh chàng đẹp trai. |
Doveva esserne sicuro. | Anh ấy phải chắc chắn. |
Bella immagine. | Hình đẹp trai. |
Schiaccia le persone ... | Anh ta nghiền nát mọi người ... |
Gamma, non corretto. | Gamma, không chính xác. |
Frankie ha delle opinioni forti. | Frankie có một số ý kiến mạnh mẽ. |
Fedele ... no. | Trung thành ... không. |
Cal guardava dritto davanti a sé. | Cal nhìn thẳng về phía trước. |
Ma hai centrato un punto valido. | Nhưng bạn đã đánh vào một điểm hợp lệ. |
Riducilo a semplici equazioni. | Đun sôi nó xuống thành những phương trình dễ dàng và đẹp mắt. |
E so come aggiungere dannatamente. | Và tôi biết làm thế nào để thêm vào. |
Va bene ... vieni qui! | Được rồi ... lại đây! |
Tutti i vantaggi! | Tất cả những lợi ích! |
Devi preparare la cena. | Bạn cần chuẩn bị bữa tối. |
Perché hai preso la mia matita? | Tại sao bạn lấy bút chì của tôi? |
Dove stanno andando? | Họ đang đi đâu vậy? |
Cosa sta succedendo? | Chuyện gì đang xảy ra vậy? |
Abbiamo una nuova segretaria. | Chúng tôi có một thư ký mới. |
Bella questa. | Nó là cái tốt. |
Ha un sacco di soldi. | Cô ấy có rất nhiều tiền. |
Torna a casa in autobus. | Cô ấy về nhà bằng xe buýt. |
Neanche un po! | Không một chút nào! |
Non molto. | Không có gì nhiều. |
Non sarò come lui. | Tôi sẽ không giống như anh ấy. |
Ho smesso di fumare. | Tôi dừng lại để hút thuốc. |
Torna indietro dalla macchina! | Quay lại xe! |
Vado in Italia. | Tôi đi Ý. |