V básni je 24 slok a 433 řádků. | Bài thơ có 24 khổ thơ và 433 dòng. |
Je členem Juppongatana a obr. | Là một thành viên của Juppongatana và một người khổng lồ. |
Film zkoumá armády Středozemě. | Bộ phim khám phá các đội quân của Trung Địa. |
Poprava císaře Maximiliána, 1868. | Cuộc hành quyết của Hoàng đế Maximilian, năm 1868. |
Jaké škody? | Những thiệt hại nào? |
Dobře, Pierrote? | Bạn ổn chứ, Pierrot? |
Rezervy umístíme podél zdi. | Chúng tôi sẽ đặt các nguồn dự trữ dọc theo bức tường. |
Potřebujeme řádnou infrastrukturu. | Chúng ta cần một cơ sở hạ tầng thích hợp. |
Nechceme vás rozmazlovat. | Chúng tôi không muốn làm hỏng bạn. |
Snažte se vypadat přirozeně. | Cố gắng tỏ ra tự nhiên. |
Opravdu věrný. | Thực sự là chung thủy. |
Dali vám také cíl, že? | Họ cũng cung cấp cho bạn một mục tiêu, phải không? |
Kouř poškozuje počítač. | Khói làm hỏng máy tính. |
Pak přišel můj velký zlom. | Sau đó đến kỳ nghỉ lớn của tôi. |
Ten prsten je falešný, ty čuráku! | Cái nhẫn đó là đồ giả, đồ khốn kiếp! |
Solidní logika. | Logic vững chắc. |
Musí tedy existovat silné spojení. | Vì vậy cần phải có một sự kết nối mạnh mẽ. |
Je to nejhezčí a osvědčená žena. | Cô ấy là một người phụ nữ đẹp trai nhất, đã được chứng minh. |
Následujícího dne šla do lesa. | Cô ấy đã đi đến khu rừng vào ngày hôm sau. |
Mám opravit rozsah, pane? | Tôi có nên sửa cho phạm vi không, thưa ông? |
Zajistěte přístup. | Đảm bảo cách tiếp cận. |
Vyměňte to za naši faleš. | Thay thế nó bằng đồ giả của chúng tôi. |
Dobře, podívej se tam. | OK, bạn nhìn qua đó. |
Ve frontě na zaplacení pokuty. | Xếp hàng để nộp phạt. |
Paní Adamsová odpověděla záporně. | Bà Adams phủ nhận. |
Nejúspěšnější politici jsou. | Hầu hết các chính trị gia thành công đều như vậy. |
Ln Itálie štěstí. | Ln Ý may mắn. |
Kayla nemá žádné hezké oblečení. | Kayla không có quần áo đẹp. |
Jesse, měl jsi šťastnou noc? | Jesse, bạn đã có một đêm may mắn? |
Bylo to velmi krásné. | Nó đã được rất đẹp. |
Je to pravda nebo nepravda? | Điều đó đúng hay sai? |
Pokud jsou podmínky vhodné. | Nếu các điều khoản phù hợp. |
Přikázám, aby se to zjevilo! | Tôi chỉ huy nó tự tiết lộ! |
Unikám a opičím obsah, | Tôi trốn thoát và nội dung vượn |
Plástev s přidanými housenkami. | Tổ ong với các hạt bụi được thêm vào. |
Nikdy by mi neublížil. | Anh ấy sẽ không bao giờ làm hại tôi. |
Dnes ráno onemocněl v knihovně. | Anh ấy bị ốm trong thư viện sáng nay. |
Nedíval se nalevo ani doprava. | Anh ta nhìn không sang trái cũng không phải. |
Najděte stabilní základnu. | Tìm một cơ sở ổn định. |
Když je ve službě, nikdy nespí. | Anh ấy không bao giờ ngủ khi đang làm nhiệm vụ. |
Příznivé podmínky? | Các điều kiện thuận lợi? |
Falešné královny. | Nữ hoàng giả dối. |
Dr. Green v devět. | Tiến sĩ Green trên chín. |
Ale řekni mi to po pravdě. | Nhưng hãy nói thật với tôi. |
Didyounoticethatinthe dílně také? | Didyounoticethatinthe cũng là phòng làm việc? |
Ale teď se cítím znovu stabilně. | Nhưng bây giờ tôi cảm thấy ổn định trở lại. |
Beta, správně. | Beta, chính xác. |
Vypadněte, vy harridani! | Bugger đi, đồ khốn nạn! |
A ne ten příjemný druh. | Và không phải là loại thú vị. |
Nějaké stopy po Wile E. Coyote? | Có dấu hiệu nào của Wile E. Coyote không? |
Přidání k základu daně? | Thêm vào cơ sở thuế? |
Všechny zvyky člověka jsou zlé. | Mọi thói quen của Con người đều xấu xa. |
Váš nápad je mrtvá kachna. | Ý tưởng của bạn là một con vịt chết. |
Uvidíme se zítra? | Gặp bạn vào ngày mai? |
Tento šátek odpovídá vaší tašce. | Chiếc khăn này phù hợp với túi của bạn. |
Za minutu budou dole. | Họ sẽ ngừng hoạt động trong một phút. |
Zajímá se o praní peněz. | Cô ấy quan tâm đến rửa tiền. |
Neexistuje opice. | Không có việc kinh doanh khỉ. |
Musí mi zavolat zpět v pátek. | Cô ấy phải gọi lại cho tôi vào thứ sáu. |
Prosím, už to neříkej. | Xin đừng nói điều đó một lần nữa. |
Jen mi dej, co chci. | Chỉ cần giới thiệu những gì tôi muốn. |
Je to do očí bijící skutečnost. | Đó là một sự thật trắng trợn. |
Je to tvůj kufr? | Đó có phải là vali của bạn không? |
Je v pořádku, když otevřu okno? | Có ổn không nếu tôi mở một cửa sổ? |
Chci číst knihy. | Tôi muốn đọc sách. |
Zítra půjdu do bazénu. | Tôi sẽ đi đến hồ bơi vào ngày mai. |
Já čtu knihu. | Tôi đang đọc một quyển sách. |
Všichni vybuchli smíchy. | Mọi người phá lên cười sảng khoái. |
Nové okno. | Một cửa sổ mới. |
Vždy spíte až do oběda? | Bạn có luôn luôn ngủ cho đến khi ăn trưa? |