Định cư cổ trong lỗ Shopy, X cent. | المستوطنة القديمة في حفرة شوبي ، X سنت. |
Có sẵn gương chiếu hậu thứ cấp. | تتوفر مرايا الرؤية الخلفية الثانوية ما بعد البيع. |
Pingu đang giúp Cha chuyển thư. | يساعد Pingu الأب على توصيل البريد. |
Môn vị là phần ban đầu của môn vị. | غار البواب هو الجزء الأولي من البواب. |
Coker học piano từ rất sớm. | تعلم كوكر العزف على البيانو في سن مبكرة جدًا. |
Đội bị bắn từ ba hướng. | تعرض الفريق لإطلاق نار من ثلاث جهات. |
Trái đất sẽ là riven và bầu trời. | ستتمزق الأرض والسماء. |
Peter Hain, cựu Lãnh đạo Hạ viện. | بيتر هين ، الرئيس السابق لمجلس العموم. |
Thanh giáo có lẽ có từ năm 1606. | من المحتمل أن يعود تاريخ البروتستانتي إلى عام 1606. |
Yeah, với thức ăn, đúng. | ؟؟ نعم ، مع الطعام ، صحيح. |
Bạn là hằng số. | أنت ثابت. |
Bạn chắc chắn là tận tâm. | أنت متأكد أنك مكرس. |
Nhạc sĩ Seal có tình trạng da này. | عازف الختم لديه حالة الجلد هذه. |
Thảm Karabakh bao gồm 33 loại. | يتكون سجاد كاراباخ من 33 نوعًا. |
Tàu vào Cảng tại Le Havre, 1903. | سفينة تدخل الميناء في لوهافر ، 1903. |
Thừng tinh trong ống bẹn. | الحبل المنوي في القناة الأربية. |
Lập luận về kippa có hai mặt. | حجة الكيبا لها وجهان. |
Bạn mãi mãi nói xấu hơn! | أنت تقول ما هو أسوأ إلى الأبد! |
Jeremy sẽ ổn chứ? | هل سيكون جيريمي بخير؟ |
Cô ấy có hấp dẫn không? | هل كانت جذابة؟ |
Vũ khí an toàn. | سلاح آمن. |
Cơ hội rất mỏng. | فرصة ضئيلة للغاية. |
Đây không phải là lừa dây. | هذه ليست خدعة حبل. |
Có một mô hình đang hình thành. | هناك نمط يتشكل. |
Đây là một giả, giống như bạn. | هذا مزيف ، مثلك تمامًا. |
Nước giếng trong lành của ông. | ماء البئر له بصحة جيدة. |
Chín người đã rời Minas Morgul. | لقد غادر التسعة ميناس مورغول. |
MẶT TRĂNG LÀ MỘT HARSH MISTRESS | القمر عشيقة قاسية |
Bước chân ngập ngừng ngoài cửa. | ترددت الخطى خارج الباب. |
Đưa Paulie đi, OK? | خذ بولي ، حسنًا؟ |
Milhouse ngọt ngào, đáng tin cậy. | حلوة وجديرة بالثقة ميلهاوس. |
Giai đoạn Chín ở cuối lô. | كانت المرحلة التاسعة في نهاية القرعة. |
Vị trí an toàn. | موقع آمن. |
Nữ tu Mary Constant. | الأخت ماري كونستانت. |
Samuel không trả lời. | لم يجب صموئيل. |
Đúng vậy, thưa bà. | يا سيدتي الصغيرة المناسبة. |
Royal Woods-- đi. | رويال وودز - اذهب. |
Hoặc bắt đầu trở nên tiêu cực ... | أو ابدأ في أن تصبح سلبيًا ... |
Bắt mở là khá dễ chịu. | الاعتقال المفتوح لطيف للغاية. |
Ok, đó chỉ là gỗ xấu. | حسنًا ، هذا مجرد خشب سيء. |
OK, mục tiêu mới. | حسنًا ، هدف جديد. |
Chín của quân bích, cảm ơn bạn. | تسعة من البستوني ، شكرا لك. |
Cậu bé đáng yêu của tôi! | ابني الجميل! |
Vợ chồng tốt bụng. | الزوجين. |
Để Torah đó ở đây, nó sẽ an toàn. | اترك تلك التوراة هنا ، ستكون بأمان. |
Nó khá mạnh, tôi sợ. | إنه قوي جدًا ، أخشى. |
Chỉ cần chú ý. | فقط انتبه. |
Nó được gọi là một hằng số. | إنه يسمى ثابت. |
Tôi mang theo cái Ác. | أحمل الشر. |
Nó phải, đúng, nó sẽ sinh lợi. | يجب ، صحيح ، يجب أن يكون مربحًا. |
Tôi là một lang băm. | أنا دجال. |
Tạm biệt, Constant. | وداعا ، ثابت. |
Anh ấy nói những điều khủng khiếp. | يقول أشياء فظيعة. |
Bạn gầy đi? | النحافة؟ |
Nhận một chẩn đoán thích hợp. | احصل على التشخيص المناسب. |
Calvin Klein chính hãng. | كالفن كلاين حقيقية. |
Anh ấy là bạn tôi. | إنه صديقي. |
Ông đang đọc một cuốn sách. | انه يقرأ كتابا. |
Tôi nhìn lên anh trai của tôi. | أنا أنظر إلى أخي. |
Hãy bình tĩnh! | انظر ، اهدأ! |
Họ nói tiếng Anh. | يتحدثون الإنجليزية. |
Họ dành ít thời gian cho cô ấy. | يقضون القليل من الوقت معها. |
Chúng tôi muốn ăn. | نريد أن نأكل. |
Ai sẽ nghĩ ra kịch bản? | من سيأتي بالسيناريو؟ |
Nhìn vào một thành phố rộng rãi, | في مدينة فسيحة محدقة |
Kính gửi Độc giả Constant, | عزيزي القارئ |
Sâu bọ đáng sợ. | آفة مروعة. |
Ma túy làm xấu những người tử tế. | المخدرات تفعل أشياء سيئة للأشخاص المحترمين. |
Kết thúc bài phát biểu. | نهاية الكلام. |
Gia đình đáng bị đánh giá thấp. | الأسرة تستحق خمسة منخفضة. |