Tôi đã đặt chỗ trước
j'ai une réservation
làm ơn cho xin tên?
votre nom s'il vous plait?
Tên tôi là …
je m'appelle …
tên tôi là Mark Smith
je m'appelle Mark Smith
tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không?
pourrais-je voir votre passeport?
bạn có thể vui lòng điền vào mẫu đăng ký này không?
pourriez-vous s'il vous plaît remplir ce formulaire d'inscription?
đặt phòng của tôi là cho một phòng 2 giường đơn
ma réservation était pour une chambre lits jumeaux
đặt phòng của tôi là cho một phòng đôi
ma réservation était pour une chambre double
bạn có muốn một tờ báo không?
voulez-vous un journal?
bạn có muốn một cuộc gọi đánh thức không?
Souhaitez-vous un réveil ?
mấy giờ ăn sáng?
à quelle heure est le petit déjeuner ?
bữa sáng từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng
le petit déjeuner est de 7h à 10h
Tôi có thể ăn sáng trong phòng của tôi được không?
Puis-je prendre le petit-déjeuner dans ma chambre, s'il vous plaît ?
nhà hàng mở cửa phục vụ bữa tối lúc mấy giờ?
À quelle heure le restaurant est-il ouvert pour le dîner ?
bữa tối được phục vụ từ 6 giờ chiều đến 9 giờ 30 tối
le dîner est servi entre 18h et 21h30
mấy giờ thanh đóng cửa?
à quelle heure ferme le bar ?
bạn có muốn bất kỳ sự giúp đỡ nào với hành lý của bạn?
Souhaitez-vous de l'aide pour vos bagages ?
đây là chìa khóa phòng của bạn
voici la clé de votre chambre
số phòng của bạn là…
le numéro de votre chambre…
số phòng của bạn là 326
votre numéro de chambre est le 326
phòng của bạn ở… tầng
ta chambre est au … étage
phòng của bạn ở tầng một
ta chambre est au premier étage
phòng của bạn ở tầng hai
ta chambre est au deuxième étage
phòng của bạn ở tầng ba
ta chambre est au troisième étage
thang máy ở đâu?
où sont les ascenseurs ?
tận hưởng kì nghỉ của bạn!
Profitez de votre séjour!
Nhân viên trợ giúp đặc biệt
La conciergerie