¿Realmente quieres hacer esto? | Bạn có thực sự muốn làm điều này? |
Le encanta cantar y bailar. | Anh ấy thích hát và nhảy. |
Saluda a tus padres de mi parte. | Chào bố mẹ của bạn cho tôi. |
Tuve un ataque al corazón. | Tôi đã lên cơn đau tim. |
El fuego destruyó tres casas. | Vụ cháy đã thiêu rụi 3 căn nhà. |
El dueño me ordenó entrar. | Chủ nhân ra lệnh cho tôi vào. |
No tenías que venir. | Bạn không cần phải đến. |
Mike mejorará pronto. | Mike sẽ sớm khỏe lại. |
Habla árabe. | Anh ấy nói tiếng Ả Rập. |
no entiendo una mierda. | Tôi không hiểu. |
Pon tus manos donde pueda verlas. | Nắm tay bạn ở nơi tôi có thể nhìn thấy họ. |
Todos miramos desde la ventana. | Tất cả chúng tôi đều quan sát từ cửa sổ. |
Fuimos a las montañas a esquiar. | Chúng tôi lên núi để trượt tuyết. |
Tom salió de la habitación. | Tom rời khỏi phòng. |
Contempló la empinada pendiente. | Anh nhìn lên con dốc dựng đứng. |
El tren sale en cinco minutos. | Tàu sẽ rời đi sau năm phút nữa. |
El hebreo es mi lengua materna. | Tiếng Do Thái là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi. |
Rechacé esta oferta. | Tôi đã từ chối đề nghị này. |
Enfermo y la miel es amarga. | Ốm và mật đắng. |
Escribí mi nombre en un papel. | Tôi đã viết tên mình trên một tờ giấy. |
No tenía por qué decirlo. | Tôi không có lý do gì để nói như vậy. |
Obedece siempre a tu padre. | Luôn vâng lời cha. |
¡Feliz día de la madre! | Chúc mừng ngày của mẹ! |
Le deseo buenas noches. | Tôi chúc anh ấy ngủ ngon. |
Mientras estés aquí, me quedaré. | Chỉ cần bạn ở đây, tôi sẽ ở lại. |
Ha sido pobre toda su vida. | Anh ấy đã nghèo suốt cuộc đời của mình. |
Le hice llevar la maleta. | Tôi bắt anh ta xách va li. |
Nadó río abajo hasta el otro lado. | Anh bơi xuống sông sang bờ bên kia. |
Colecciono sellos como hobby. | Tôi sưu tập tem như một thú vui. |
Mi hija a veces venía a visitarme. | Con gái tôi thỉnh thoảng đến thăm tôi. |
El problema es que es muy caro. | Vấn đề là nó rất đắt. |
Mis padres me dieron a luz. | Cha mẹ tôi sinh ra tôi. |
Salva al hombre. Come un caníbal. | Cứu người. Ăn thịt đồng loại. |
Él estará aquí pronto. | Anh ấy sẽ đến đây sớm thôi. |
Él siempre dice la verdad. | Anh ấy luôn nói sự thật. |
No esperes demasiado. | Đừng mong đợi quá nhiều. |
Nadie corrió delante de él. | Không ai chạy trước anh ta. |
Te ves cansado. | Bạn trông buồn ngủ. |
No tiene dinero para viajar. | Anh ta không có tiền để đi du lịch. |
Todavía no tenemos mucha hambre. | Chúng tôi chưa đói lắm. |
Es inteligente, pero no sabio. | Anh ấy thông minh, nhưng không khôn ngoan. |
¡Finalmente conseguí este puesto! | Cuối cùng thì tôi cũng có được vị trí này! |
¿Cuántos bolígrafos tienes? | Bạn có bao nhiêu cây bút bi? |
¡Por favor, llame a un doctor! | Vui lòng gọi bác sĩ! |
Solo tienes que tocar el botón. | Bạn chỉ cần chạm vào nút. |
Matemáticas es una buena materia. | Toán học là một môn học tốt. |
No sé quién pintó este cuadro. | Tôi không biết ai đã vẽ bức tranh này. |
¿Tienes miedo de llegar tarde? | Bạn có sợ đến muộn không? |
Voló a Nueva York en avión. | Anh ấy bay đến New York bằng máy bay. |
La televisión estaba encendida. | TV đã được bật. |
Por favor quítese los zapatos. | Xin vui lòng cởi giày của bạn. |
No está permitido tomar fotos. | Bạn không được phép chụp ảnh. |
A decir verdad, no sé nada de él. | Nói thật là tôi không biết gì về anh ấy. |
Mi reloj necesita ser arreglado. | Đồng hồ của tôi cần được sửa. |
Me gustaría ir a tu fiesta. | Tôi muốn đến dự tiệc của bạn. |
Ahora un niño no haría eso. | Bây giờ một đứa trẻ sẽ không làm điều đó. |
Me dijo en un susurro. | Cô ấy thì thầm nói với tôi. |
¿Cuando inicia? | Khi nao thi băt đâu? |
Deberías haber comido más fruta. | Bạn nên ăn nhiều trái cây hơn. |
Hijo de Matat y padre de Eliezer. | Con trai của Matthat và cha của Eliezer. |
Si no lo programa, no sucederá. | Nếu bạn không lên lịch, nó sẽ không xảy ra. |
Para estar seguro de que lo hace. | Để chắc chắn bạn làm. |
Incluso añaden uvas | Họ thậm chí còn thêm nho |
Oh, esas ferias de las heladas. | Ồ, những hội chợ băng giá đó. |
Soy muy sociable. | Tôi thực sự rất xã hội. |
Reflexionó un momento. | Anh ấy suy tư một lúc. |
Bona fide rudo aquí. | Bona fide badass đây. |
Esa nueva ley es un pato muerto. | Luật mới đó là một con vịt chết. |
Camina hacia la tienda. | Anh ấy đang đi bộ đến cửa hàng. |
Se apartó del caso. | Anh ấy đã rút lui khỏi vụ án. |